Thứ 6,17/05/2024,

User Online: 9,361
Total visited in day: 5,512
Total visited in Week: 69,564
Total visited in month: 242,286
Total visited in year: 1,757,666
Total visited: 39,238,296
Search for administrative procedures
STT Procedure name Issued agency Field Level
1 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Sở Y tế Hành nghề Dược Level 2
2 Miễn nhiệm giám định viên pháp y Sở Y tế Pháp Y Level 2
3 Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động Sở Y tế Hành nghề Dược Level 4
4 Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Sở Y tế Phòng, chống HIV Level 2
5 Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Sở Y tế Danh mục kỹ thuật Level 4
6 Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Sở Y tế Phòng, chống HIV Level 4
7 Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung Sở Y tế Danh mục kỹ thuật Level 4
8 Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu Sở Y tế Danh mục kỹ thuật Level 4
9 Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng Level 4
10 Xác định trường hợp được bồi thường do tai biến trong tiêm chủng Sở Y tế Tiêm chủng Level 2
11 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuối Sở Y tế An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng Level 4
12 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng Level 3
13 Đăng ký hồ sơ thương nhân Sở Y tế Dược Mỹ phẩm Level 3
14 Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) Sở Y tế Dược Mỹ phẩm Level 2
15 Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT Sở Y tế Dược Mỹ phẩm Level 2
16 Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) Sở Y tế Dược Mỹ phẩm Level 2
17 Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) Sở Y tế Dược Mỹ phẩm Level 2
18 Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất Sở Y tế Hành nghề Dược Level 2
19 Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Sở Y tế Hành nghề Dược Level 2
20 Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. Sở Y tế Hành nghề Dược Level 2