Thống kê ngộ độc thực phẩm năm 2013
Views:
Trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh xảy ra 05 vụ ngộ độc thực phẩm (NĐTP) làm 196 người mắc, các vụ NĐTP được điều tra, xử lý kịp thời, không có trường hợp tử vong; tỷ lệ ca NĐTP trong các vụ NĐTP được báo cáo/100.000 dân là 12,2.
PHIẾU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
1. Ngộ độc thực phẩm trong: tháng quý 6 tháng 9 tháng năm | Năm 2013 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Đánh dấu chéo (x) vào các ô) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian | Số vụ | Số mắc | - Số mắc/vụ - Tỷ lệ (%) | Số chết | - Số chết/vụ - Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ mắc/ 100.000dân | Tỷ lệ chết/ 100.000dân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2013 | 05 | 196 | 196/05 | 0 | 0 | 12,2 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
So cùng kỳ năm trước | Tăng 03 | Tăng 171 | = | = | Tăng 10,6 | = | |||||||||||||||||||||||||||||||||
2. NĐTP hàng tháng: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | CỘNG | ||||||||||||||||||||||||||
Số vụ | 0 | 0 | 0 | 01 | 01 | 0 | 02 | 0 | 0 | 01 | 01 | 0 | 05 | ||||||||||||||||||||||||||
Số mắc | 0 | 0 | 0 | 18 | 12 | 0 | 77 | 0 | 0 | 83 | 11 | 0 | 196 | ||||||||||||||||||||||||||
Số chết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
3. Phân loại thức ăn nguyên nhân (Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Thủy sản: - Nhuyễn thể - Cá nóc - Cá khác - SP khác 2. Thịt và sp thịt | ..../....../... ..../....../... 01/83/0 ..../....../... 03/95/0 | 3. Trứng và sp trứng 4. Sữa và sp sữa 5. Ngũ cốc, sp ngũ cốc 6. Rau, sp rau 7. Quả, sp quả 8. Nấm | ..../....../.... ..../....../.... 01/18/0 ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... | 9. Bánh kẹo 10. Rượu 11. Nước giải khát 12. Tp chế biến hỗn hợp 13. Tp khác 14. Không rõ | ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Phân loại địa điểm ăn (Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Gia đình 2. Nhà hàng 3. Nhà trẻ | ..../....../... ..../....../... 01/83/0 | 4. Bếp ăn tập thể 5. Khách sạn 6. Đám cưới/đám giỗ | 01/55/0 ..../....../.... 03/58/0 | 7. Bếp ăn trường học 8. Thức ăn đường phố 9. Khác | ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cơ sở nguyên nhân (Điền số liệu: Tổng số vụ/mắc/chết): | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Gia đình 2. Cơ sở cung cấp bữa ăn - Tại chỗ - Nơi khác | ..../....../.. ..../....../.. ..../....../.. | 3. Nhà hàng 4. Nhà trẻ 5. Bếp ăn tập thể 6. Khách sạn | ..../....../.... 01/83/0 01/55/0 ..../....../.... | 7. Đám cưới/đám giỗ 8. Bếp ăn trường học 9. Thức ăn đường phố 10. Khác | 03/58/0 ..../....../.... ..../....../.... ..../....../.... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Căn nguyên gây ngộ độc: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng (V/M/C)Căn nguyên | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 7 | Tháng 10 | Cộng (V/M/C) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Vi sinh vật | 01/18/0 | 01/18/0 | 02/77/0 | 01/83/0 | 05/196/0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Vi khuẩn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Salmonella | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- S.aureus | 01/18/0 | 01/18/0 | 02/36/0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cl . botulinum | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- E. coli | 02/77/0 | 02/77/0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- C . perfringens | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- B . cereus | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Y . enterocolitica | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cambylobacter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vibrio cholerae | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Vi khuẩn khác (Shigenlla) | 01/83/0 | 01/83/0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Virus | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3. Đơn bào - KST | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4. Độc tố nấm mốc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Hoá chất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.1. HCBVTV | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.2. Phụ gia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.3. Kim loại nặng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.4. HC khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Độc tố tự nhiên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1. Trong thực vật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nấm độc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Sắn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Măng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Lá ngón | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2.Trong động vật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Nhuyễn thể | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cá nóc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Cóc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Thực phẩm hư hỏng biến chất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Không rõ căn nguyên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng(1-5) (V/M/C) | 01/18/0 | 01/18/0 | 02/77/0 | 01/83/0 | 05/196/0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Tình hình kiểm tra - xét nghiệm: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Bệnh phẩm từ người mắc | 2. Bệnh phẩm từ người lành | 3. Thực phẩm | 4. Dụng cụ, đồ đựng, bao gói | 5. Khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Số vụ có | 02 | 02 | 05 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Số vụ không | 03 | 03 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Số vụ, ăn, mắc, chết, đi viện: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
0-4 tuổi | 5-14 tuổi | 15-49 tuổi | > 50 tuổi | Cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng số vụ | 05 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng số ăn | 294 | 145 | 3032 | 48 | 4239 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng số mắc | 52 | 93 | 33 | 18 | 196 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng số chết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tổng số đi viện | 52 | 37 | 81 | 15 | 185 |
- Một số địa phương đã xây dựng phương án phòng chống ngộ độc thực phẩm, chủ động trong giám sát, phát hiện NĐTP trên địa bàn.
- Công tác tuyên truyền được duy trì và tăng cường trong các đợt cao điểm; hình thức, nội dung tuyên truyền đa dạng, phong phú.
Hạn chế, tồn tại
- Kiến thức hiểu biết đúng của một số nhóm đối tượng về NĐTP còn hạn chế vì vậy không chủ động lưu mẫu thức ăn, lấy mẫu bệnh phẩm khi xảy ra NĐTP.
- Công tác điều tra, giám sát, phát hiện ngộ độc thực phẩm của hệ thống y tế tuyến cơ sở chưa kịp thời.
Tải tài liệu đính kèm: TẢI VỀ